TT
|
Hình thức văn bản
|
Ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu
|
Lý do hết hiệu lực
|
I. Lĩnh vực xuất bản
|
1
|
Thông tư
|
30/TT/2006-BVHTT
|
22/02/2006
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ qui định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Xuất bản.
|
Được thay thế bởi Thông tư số 02/2010/TT – BTTTT ngày 11/01/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết thi hành một số quy định của Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản ngày 03 tháng 6 năm 2008, Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 và Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009.
|
2
|
Quyết định
|
31/2006/QĐ-BVHTT
|
01/3/2006
|
Ban hành các mẫu giấy phép, mẫu xác nhận đăng ký, tờ khai nộp lưu chiểu sử dụng trong hoạt động xuất bản.
|
Được thay thế bởi Thông tư số 02/2010/TT – BTTTT ngày 11/01/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết thi hành một số quy định của Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản ngày 03 tháng 6 năm 2008, Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 và Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009.
|
II. Lĩnh vực bưu chính
|
3
|
Quyết định
|
810/2000/QĐ-TCBĐ
|
15/9/2000
|
Ban hành cước một số dịch vụ bưu phẩm trong nước.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2009/QĐ-TTg ngày 06/3/2009 Phê duyệt phương án điều chỉnh giá cước dịch vụ thư cơ bản (thư thường) trong nước đến 20gram ngày 10/2/2009.
|
III. Lĩnh vực tần số, vô tuyến điện
|
4
|
Quyết định
|
1197/2000/QĐ-TCB
|
12/12/2006
|
Phê duyệt “Quy hoạch kênh tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ cố định và lưu động mặt đất (30-30000 MHz)”.
|
Được thay thế bởi Thông tư 27/ 2009/TT-BTTTT Ban hành “Quy hoạch kênh tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ cố định và lưu động mặt đất (30-30000 MHz)”.
|
5
|
Quyết định
|
47/2006/QĐ-BBCVT
|
29/11/2006
|
Quy định về điều kiện kỹ thuật và khai thác đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn được sử dụng có điều kiện.
|
Được thay thế bởi Thông tư 36/2009/TT-BTTTT ngày 03/12/2009 Quy định về điều kiện kỹ thuật và khai thác đối với thiết bị vô tuyến điện cự ly ngắn được sử dụng có điều kiện.
|
6
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-BTTTT
|
04/9/2007
|
Quy định về quản lý thuê bao di động trả trước.
|
Được thay thế bởi Thông tư 22/2009/TT-BTTTT ngày 24/6/2009 Quy định về quản lý thuê bao di động trả trước.
|
7
|
Thông tư
|
02/2008/TT-BTTTT
|
04/4/2008
|
Hướng dẫn về cấp giấy phép băng tần.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2010/TT-BTTTT ngày 28/10/2010 qui định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị tần số vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện.
|
8
|
Quyết định
|
40/2008/QĐ-BTTTT
|
02/7/2008
|
Ban hành định mức hỗ trợ duy trì và phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2008 – 2010.
|
Được thay thế bởi Thông tư số 23/2009/TT-BTTTT ngày 20/7/2009 Ban hành định mức hỗ trợ duy trì và phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2009 – 2010.
|
IV. Lĩnh vực công nghệ thông tin
|
9
|
Thông tư
|
02/2007/TT-BBCVT
|
02/8/2007
|
Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Quyết định số 169/2006/QĐ-TTg ngày 17/7/2006 và Quyết định số 223/2006/QĐ-TTg ngày 04/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc đầu tư, mua sắm các sản phẩm công nghệ thông tin của các cơ quan, tổ chức sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn có nguồn gốc ngân sách nhà nước.
|
Được thay thế bởi Thông tư số 42/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 Quy định chi tiết về ưu tiên đầu tư mua sắm các sản phẩm công nghệ thông tin sản xuất trong nước bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước hoặc vốn có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước.
|
10
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-BBCVT
|
30/6/2006
|
Ban hành danh mục sản phẩm CNTT đã qua sử dụng cấm nhập khẩu.
|
Được thay thế bởi Thông tư số 43/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 Ban hành danh mục sản phẩm CNTT đã qua sử dụng cấm nhập khẩu.
|
11
|
Quyết định
|
08/2007/QĐ-BTTTT
|
24/12/2007
|
Ban hành danh mục các sản phẩm phần mềm mã nguồn mở đáp ứng được yêu cầu sử dụng trong các cơ quan, tổ chức nhà nước.
|
Được thay thế bởi Thông tư số 41/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 Ban hành danh mục các sản phẩm phần mềm mã nguồn mở đáp ứng được yêu cầu sử dụng trong các cơ quan, tổ chức nhà nước.
|
12
|
Quyết định
|
11/2007/QĐ-BBCVT
|
24/5/2007
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2006/QĐ-BBCVT ngày 30/6/2006.
|
Được thay thế bởi Thông tư số 43/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 Ban hành danh mục sản phẩm CNTT đã qua sử dụng cấm nhập khẩu.
|
13
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-BBCVT
|
09/4/2008
|
Ban hành danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước.
|
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2011/TT-BTTTT ngày 04/01/2011 công bố danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước.
|
V. Lĩnh vực khác
|
14
|
Quyết định
|
154/2003/QĐ-BBCVT
|
05/9/2003
|
Quy định về tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của cơ quan Bộ và các đơn vị thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông.
|
Được thay thế bởi Thông tư số 03/2010/TT-BTTTT ngày 14/01/2010 Quy định về tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
15
|
Quyết định
|
1141/QĐ-BBCVT
|
15/12/2006
|
Ban hành tạm thời chế độ báo cáo nghiệp vụ đối với doanh nghiệp bưu chính, viễn thông và CNTT.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2009/TT-BTTTT ngày 23/7/2009 Ban hành chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với các đơn vị hoạt động thông tin và truyền thông.
|
16
|
Quyết định
|
27/QĐ-TCBĐ
|
09/01/2001
|
Quy định về việc xây dựng, ban hành và công bố tiêu chuẩn trong ngành Bưu điện.
|
Được thay thế bởi Thông tư số 03/2011/TT-BTTTT ngày 04/01/2011 Quy định hoạt động xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và tiêu chuẩn quốc gia thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
17
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-BBCVT
|
05/4/2007
|
Quy định về giải quyết khiếu nại và hướng dẫn giải quyết tranh chấp giữa người sử dụng dịch vụ với bên cung cấp dịch vụ bưu chính, chuyển phát, viễn thông và internet.
|
Được thay thế bởi Thông tư số 05/2011/TT-BTTTT ngày 28/01/2011 Quy định về giải quyết khiếu nại và hướng dẫn giải quyết tranh chấp giữa người sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.
|