TT
|
TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
|
TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT ÁP DỤNG
|
1.
|
Thiết bị đầu cuối
|
1.1
|
Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)
|
QCVN 10:2010/BTTTT
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
1.2
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng
|
|
Máy di động GSM (Pha 2 và 2+)/Thiết bị đầu cuối GSM (Pha 2 và 2+)
|
QCVN 12:2010/BTTTT
|
Máy di động CDMA 2000-1x băng tần 800 MHz/ Thiết bị đầu cuối CDMA 2000-1x băng tần 800 MHz (*)
|
QCVN 13:2010/BTTTT
|
Máy di động CDMA 2000-1x băng tần 450 MHz/ Thiết bị đầu cuối CDMA 2000-1x băng tần 450 MHz (*)
|
QCVN 47:2011/BTTTT
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD
|
QCVN 15:2010/BTTTT
|
1.3
|
Thiết bị đầu cuối xDSL
|
QCVN 22:2010/BTTTT TCVN 7189:2009
|
2.
|
Thiết bị vô tuyến điện
|
2.1
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên
|
2.1.1
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất
|
|
Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM
|
QCVN 41:2011/BTTTT QCVN 47:2011/BTTTT
QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000-1x (*)
|
QCVN 14:2010/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD
|
QCVN 16:2010/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz
|
QCVN 23:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz
|
QCVN 25:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự
|
QCVN 37:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại)
|
QCVN 42:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự
|
QCVN 43:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại)
|
QCVN 44:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA
|
QCVN 45:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FDMA
|
QCVN 46:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập DS-CDMA
|
QCVN 48:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FH-CDMA
|
QCVN 49:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
|
QCVN 54:2011/BTTTT QCVN 47:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz
|
QCVN 65:2013/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD
|
QCVN 66:2013/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
QCVN 75:2013/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
QCVN 76:2013/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị khác
|
QCVN 47:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
2.1.2
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá
|
|
Thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương tự
|
QCVN 17:2010/BTTTT
|
Thiết bị phát hình quảng bá mặt đất sử dụng kỹ thuật số DVB-T
|
QCVN 31:2011/BTTTT
|
Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2
|
QCVN 77:2013/BTTTT
|
Thiết bị khác
|
QCVN 47:2011/BTTTT
|
2.1.3
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá
|
|
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM)
|
QCVN 29:2011/BTTTT
|
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM)
|
QCVN 30:2011/BTTTT
|
Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz
|
QCVN 70:2013/BTTTT
|
Thiết bị khác
|
QCVN 47:2011/BTTTT
|
2.1.4
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)
|
QCVN 47:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
2.1.5
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí)
|
QCVN 47:2011/BTTTT QCVN 55:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
2.1.6
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị di động dùng trong hàng hải và hàng không)
|
|
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C
|
QCVN 38:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku
|
QCVN 39:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1-3 GHz
|
QCVN 40:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị khác
|
QCVN 47:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
2.1.7
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
|
|
Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS
|
QCVN 24:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn
|
QCVN 26:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-B sử dụng trên tàu biển
|
QCVN 27:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển
|
QCVN 28:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn
|
QCVN 50:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông
|
QCVN 51:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải
|
QCVN 52:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz
|
QCVN 57:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị gọi chọn số DSC
|
QCVN 58:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Điện thoại vô tuyến MF và HF
|
QCVN 59:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn
|
QCVN 60:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Điện thoại vô tuyến UHF
|
QCVN 61:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải
|
QCVN 62:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển
|
QCVN 67:2013/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển
|
QCVN 68:2013/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
Thiết bị khác
|
QCVN 47:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
2.1.8
|
Thiết bị vô tuyến nghiệp dư
|
QCVN 56:2011/BTTTT
|
2.1.9
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
|
QCVN 47:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
2.2
|
Thiết bị Rađa
|
QCVN 47:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
2.3
|
Thiết bị vô tuyến dẫn đường
|
QCVN 47:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
2.4
|
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn (**)
|
2.4.1
|
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz - 25 MHz
|
QCVN 55:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
2.4.2
|
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz
|
QCVN 73:2013/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
2.4.3
|
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz
|
QCVN 74:2013/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
2.4.4
|
Thiết bị khác
|
QCVN 47:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT
|
2.5
|
Thiết bị truyền dẫn viba số
|
QCVN 53:2011/BTTTT QCVN 47:2011/BTTTT
|
3
|
Thiết bị khuếch đại trong hệ thống phân phối truyền hình cáp
|
QCVN 72:2013/BTTTT
|